Thống kê thư viện

0. QUY ĐỊNH MUA SẮM TÀI SẢN CÔNG

1. Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công_năm 2023  

I. DỰ TOÁN: 
- Thống kê mua sắm trang thiết bị năm 2022 
- Thống kê mua sắm trang thiết bị năm 2021
- Thống kê mua sắm trang thiết bị năm 2020 


II. CƠ SỞ VẬT CHẤT (Cập nhật T.12/2020) 

1.1. Diện tích: 2.710m2

 Thư viện CS1: 920m2 (Tầng trệt: 450m2, Tầng lững: 308m2, Tầng lầu: 162m2) 

 Thư viện CS2: 1.790m2

Tầng 1: 1.350m2

+ Khu vực sảnh tự học: 735m2 [(25m x 21m=525m) + (10m x 21m=210m)]

+ Phòng đọc: 615m2 (30m x 21m); Trong đó: Phòng đọc và mượn sách về nhà khoản: 400m2; Phòng máy tính+P.Ngoại văn: 215m2.  

Tầng 3: 440m2

+ Khu vực sảnh: 240m2 [(10m x 23m= 230m) + (thêm: 5 x 5 ~ 25m)]

+ Kho lưu trữ tài liệu: 200m2 [(8.5m x 12m (~15m)=100m/1 phòng x 2 = khoảng 200m2)]

 Xưởng in (469.6 m2):

+ Kho: 156 m2

+ Kho XI: 136 m2

+ Xưởng in: 177.6 m2.

 Giáo trình: 85.5 m2

1.2 Thống kê chỗ ngồi:

TÊN PHÒNG

Tổng

Số phòng

Khu tự học

Ghi chú

1.2. Số chỗ ngồi: 1,109 chỗ/ 8 phòng; 6 khu tự học

 1.109

8

6

837 (cũ); tăng 272 chỗ

  •  CS1: 285 chỗ ngồi/ 7 phòng, 2 khu tự học

Tổng

Phòng

Khu tự học

Ghi chú

1. Khu vực tự học tầng trệt: 68 chỗ ngồi

68

1

2. Khu vực tự học cầu thang: 100 chỗ ngồi

100

1

1. Phòng học nhóm: 20 chỗ ngồi

20

1

2. Phòng đọc Quốc văn: 30 chỗ ngồi

30

1

3. Phòng đọc Ngoại văn: 28 chỗ ngồi

28

1

4. Phòng đọc Luận văn: 24 chỗ ngồi

24

1

5. Phòng giáo viên: 15 chỗ ngồi

15

1

Tổng cộng

285

5

2

  • CS2: 824 chỗ ngồi/ 3 phòng; 4 khu tự học

Tổng

Phòng

Khu tự học

Ghi chú

1. Phòng đọc và mượn sách về nhà: 28 chỗ ngồi

28

1

2. Phòng máy tính: 38 chỗ ngồi

38

1

3. Phòng học nhóm: 10 chỗ ngồi

10

1

1. Khu tự học tầng 1: 310 chỗ ngồi

332

1

Tầng 1: 408

2. Khu tự học tầng 2: 112 chỗ ngồi

112

1

Tầng 2: 112

3. Khu tự học tầng 3: 160 chỗ ngồi

160

1

Tầng 3: 160

4. Khu tự học tầng 4: 141 chỗ ngồi

144

1

Tầng 4: 144

Tổng cộng

824

3

4


1.3. Số lượng tài liệu:

 TV CS1: 13.163 tên (cập nhật: 23/12/2021)


- Phòng Quốc văn: 5.750 tên

- Phòng Ngoại văn: 4.401 tên

- Phòng Luận văn: 1.226 tên

- Phòng Khu tự học: 1.786 tên

TV CS2:
 

1.4 Sổ tài sản
- Quyển 1_T.5-2002 đến T.12-2018 
- Quyển 2_2019 đến nay

1.5 Vệ sinh Thư viện (1-1-2023)

- Vệ sinh hàng ngày Thư viện 2022 

- Vệ sinh hàng ngày Thư viện 2023 

2. TRANG THIẾT BỊ 

2.1. Thiết bị máy tính 

- Máy để bàn: 145 máy (120 máy tra cứu, 22 máy phục vụ làm việc, 3 server)

- Laptop: 5 máy 

- Máy quét mã vạch: 9 cái

- Máy scan: 2 cái

- Máy Projecter: 5 cái (CS1: 4 cái, CS2: 1 cái)

- Máy in: 11 cái (máy in trắng đen: 9 cái, máy in màu: 1 cái, 1 máy in barcode)

2.2. Hệ thống mạng

- Hệ thống mạng LAN: Tất cả kết nối Internet

- Hệ thống mạng Wifi: Tất cả thư viện phủ Wifi (CS1: 9 Wifi, CS2: 10 Wifi: Tầng 1:5 cái, Tầng 3: 5 cái)

- Kết nối liên thư viện: Kết với tất cả các thư viện trong khối ĐHQG TP.HCM

* Tốc độ trung cập của toàn trường:

- Cơ sở 1: 1.6Gbps trong nước, 180Mbps quốc tế

- Cơ sở 2: 1.05Gbps trong nước, 177Mbps quốc tế

* Tốc độ trung cập củaThư viện:

  • Cơ sở 1: FTTH: 28; Leased - line: 01. Tổng băng thông: 1300 Mbps trong nước, 40 Mbps quốc tế.
  • Cơ sở 2: FTTH: 18. Tổng băng thông 550 Mbps trong nước, 27 Mbps quốc tế

2.3. Hệ thống camera

- Toàn bộ thư viện đều gắn camera:

- CS1: 2 đầu ghi, 26 camera

+ Thư viện 1 đầu ghi : Tầng 1: 11camera, Tầng 2: 11 cái; 

+ Xưởng in: 1 đầu ghi: 4 camera

- CS2: 1 đầu ghi 20 camera

2.4. Hệ thống PCCC

- Toàn bộ Thư viện CS1 & CS2 được trang bị hệ thống báo cháy tự động  

- Bình PCCC: 29 bình (CS1: 15, CS2: 14)

2.5. Hệ thống điện

- Toàn bộ hệ thống điện CS1 được gắn thiết quản lý điện năng (theo dõi qua hệ thống mạng)

3. PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN

- Phần mềm Virtua (quản lý tài liệu in);

- Phần mềm Libol (quản lý tài liệu số);

- Phần mềm Greenstone (quản lý bộ sưu tập số)

4. CHUẨN NGHIỆP VỤ THƯ VIỆN

- Chuẩn nghiệp vụ đang áp dụng: AACR2, MARC21, DDC

5. NGUỒN LỰC THÔNG TIN (Cập nhật T.12/2020) 

5.1 Loại hình tài liệu

LOẠI HÌNH

SỐ LƯỢNG

I. TÀI LIỆU BẢN IN 

NHAN ĐỀ

BẢN

1.1 Sách

25.564

74.803

1.2 Tạp chí

115

1.906

1.3 Tiêu chuẩn kỹ thuật

2.426

2.499

1.4 Báo cáo khoa học các cấp

1.563

1.619

1.5 Tuyển tập báo cáo khoa học

799

853

1.6 Luận án Tiến sĩ (kèm CD)

480 

480

1.7 Luận văn Thạc sĩ (kèm CD)

10.988

10.988

1.8 Khóa luận (kèm CD)

498

498

II. TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ

NHAN ĐỀ

BẢN

2.1 Bài giảng điện tử 

33

165 CD

2.2 Ebook

3.204 tên/file

 

2.3 Tạp chí điện tử

657 tên

 

2.4 CSDL trực tuyến (online)

 

- Dùng chung 18 CSDL online với Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM.

2.5 CSDL offline:
- Tạp chí Science Direct (2003-2013)
- Tạp chí IEEE, willson,...


287 nhan đề
303 nhan đề

 

2.6 CSDL phát minh sáng chế

14.195 (64 CD)

 

2.7 CD-ROM

24.737 (trong đó có 47 DVD)

 

III. TỔNG SỐ TÀI LIỆU THEO NĂM

NĂM

BẢN

Số lượng đầu mục giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo,...(cập nhật ngày 23/02/2021_P.QTTB)  Năm 2018 109.765
-nt- Năm 2019 112.909
-nt- Năm 2020 116.945

-nt-

Năm 2021

IV. DỮ LIỆU PHỤC VỤ ĐÀO TẠO THEO NĂM

NĂM

GHI CHÚ

1. Khối ngành đào tạo/ nhóm ngành (7 khối ngành) 2019 Cập nhật đến T.3/2019
2. Khối ngành đào tạo/ nhóm ngành (7 khối ngành) 2020 Cập nhật đến T.3/2020

- nt -

2021

Cập nhật đến T...../2021

5.2 Nhóm ngành đào tạo (chưa cập nhật)

- Khoa Điện - Điện tử: 8.069

- Khoa Kỹ tuật Giao thông: 2.305

- Khoa Kỹ thuật Xây dựng: 11.068

- Khoa Kỹ thuật hóa học: 4.734

- Khoa Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí: 3.251

- Khoa Cơ khí: 6.440

- Khoa Khoa học ứng dụng: 3.412

- Khoa Môi trường và Tài nguyên: 2.179

- Khoa Quản lý Công nghiệp: 7.373

- Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 7.647

- Khoa học Tự nhiên: 8.148

- Khoa học Xã hội: 5.078

6. DỊCH VỤ THÔNG TIN

- Tra cứu trực tuyến

- Tư vấn thông tin

- Lưu hành

- Thông tin – Thư mục

- Tham khảo

7. CÔNG TÁC PHỤC VỤ (Số liệu cập nhật T.12/2019)

- Lượt bạn đọc: 180.022 lượt/ năm; trung bình 733 lượt/ ngày (Cán bộ giảng dạy: 605 lượt/năm)

- Lưu hành tài liệu: 11.098 lượt/ 19.770 tài liệu/ năm (trong đó mượn về nhà 4.127 lượt/ 9.278 tài liệu)

- Tổng số học viên, sinh viên đăng ký sử dụng thư viện: 4.551 SV/ năm (chủ yếu HDSD cho sinh viên năm nhất, đạt hơn 90%).

8. TIẾP NHẬN THÔNG TIN/ PHẢN HỒI

8.1 Tiếp nhận thông tin

- Phiếu khảo sát đánh giá hiệu quả sử dụng thư viện;

- Kết quả khảo sát của Ban ĐBCL;

- Hộp thư góp ý;

- Sổ góp ý đặt ở các phòng đọc thư viện;

- Ý kiến đóng góp trực tiếp với BGĐ hoặc qua email, điện thoại,…

8.2 Phản hồi

- Thư viện sẽ trả lời các ý kiến đóng góp trực tiếp hoặc gián tiếp, thông qua nhiều kênh khác như: email, website, fanpage, qua các hội nghị bạn đọc,…nhằm cải tiến quy trình công việc, phát triển nguồn lực, cải tiến phương thức tổ chức kho, kỹ năng giao tiếp,…  

9. Nhân sự

- Nhân sự Thư viện, Giáo trình, Xưởng in 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thống kê thư viện

Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha

Logo Bottom

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM           Tel: 38647256 ext. 5419, 5420           Email: thuvien@hcmut.edu.vn

© Copyright 2018 Thư viện Đại học Bách khoa Tp.Hồ Chí Minh 

Thiết kế website Webso.vn